Ngày nay, nhu cầu di chuyển bằng taxi truyền thống hay thông qua ứng dụng gọi xe công nghệ là phổ biến đối với người tiêu dùng. Mới đây vào tháng 4 năm 2023, Taxi Xanh SM đã chính thức được đưa vào hoạt động và cạnh tranh với các hãng xe công nghệ, taxi truyền thống. Sau đây Oto360 sẽ giúp bạn đọc tổng hợp thông tin bảng cước phí dịch vụ vận chuyển và cách tính phí cho mỗi km của các hãng taxi truyền thống là Taxi Mai Linh, VinaSun; Ứng dụng gọi xe công nghệ phổ biến: GrabCar, GoCar, beCar và Hãng xe công nghệ đến từ tập đoàn VinGroup – Taxi xanh SM.
Giá cước xe Taxi 4 chỗ
Cước phí Taxi xanh SM
Dịch vụ | Dòng xe | Giá mở cửa đầu tiên | Giá áp dụng dưới 25km | Giá áp dụng từ 25km trở lên |
Green Car | VF5 | 20.000đ/km | 14.000đ/km | 12.000đ/km |
VF e34 | 20.000đ/km | 15.500đ/km | 12.500đ/km | |
Green Car Luxury | VF8 | 21.000đ/km | 21.000đ/km | 21.000đ/km |
Giá cước Taxi Mai Linh
Dòng xe | Giá mở cửa | Giá Km tiếp theo dưới 30km | Giá từ 31km đến 60km | Giá cước từ 61km trở đi |
Hyundai i10 | 10.000đ/0.741km | 13.9000đ/km | 11.600km | 10.300đ/km |
Kia Morning | 10.000đ/0.752km | 13.600đ/km | 11.000km | 11.000km |
Mitsubishi Attrage, Nissan Sunny, Hyundai i10 sedan, Toyota Vios |
11.000/ 0.748km | 15.100/km | 12.000/km | 12.000/km |
Giá cước Taxi VinaSun
Giá mở cửa | Giá km tiếp theo dưới 30km | Giá km từ 31km trở đi |
11.000đ/0.5km | 17.600đ/km | 14.500đ/km |
Giá cước GrabCar
Dịch vụ | Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) |
GrabCar | 27.500đ – 29.000đ | 10.000đ – 13.200đ | 220.000đ – 560.000đ |
GrabCar Protect | 29.000đ – 32.000đ | 10.100đ – 11.200đ | 430.000đ – 480.000đ |
GrabCar Plus | 34.200đ | 11.700đ – 12.600đ | 530.000đ |
Grabcar doanh nghiệp | 29.000đ | 11.200đ | 430.000đ |
Giá cước GoCar
Giá mở cửa | Giá cước mỗi km tiếp theo dưới 2km | Giá cước mỗi km tiếp theo từ 2km trở đi |
27.000đ | 2.000đ – 3.000đ | 9.000đ – 11.000đ |
Giá cước beCar
2km đầu tiên | 1km tiếp theo | Giá cước 1km tiếp theo từ 12km trở đi |
31.000đ | 11.500đ | 10.500đ |
Giá cước xe Taxi 7 chỗ
Giá cước Taxi Mai Linh
Dòng xe | Giá mở cửa | Giá Km tiếp theo | Giá từ 31km trở đi |
Toyota Innova G, Toyota Innova E, Toyota Innova J | 12.000đ/0.723km | 17.000đ/km | 14.600đ/km |
Toyota Innova J, Kia Carens, Nissan livina | 11.000đ/0.714km | 15.800đ/km | 13.600đ/km |
Giá cước Taxi VinaSun
Giá mở cửa | Giá km tiếp theo dưới 30km | Giá km từ 31km trở đi |
12.000đ/0.5km | 19.600đ/km | 17.100đ/km |
Giá cước GrabCar
Dịch vụ | Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên | Giá cước mỗi km tiếp theo | Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) |
GrabCar | 34.000đ | 12.000đ – 16.800đ | 220.000đ – 880.000đ |
GrabCar Protect | 34.300đ – 38.600đ | 11.800đ – 13.900đ | 540.000đ – 590.000đ |
GrabCar Plus | 34.200đ | 11.700đ – 12.600đ | 530.000đ |
Grabcar doanh nghiệp | 29.000đ | 11.200đ | 430.000đ |
Giá cước GoCar
Giá mở cửa | Giá cước mỗi km tiếp theo dưới 2km | Giá cước mỗi km tiếp theo từ 2km trở đi |
30.000đ | 2.500đ – 3.500đ | 10.000đ – 13.000đ |
Giá cước beCar
2km đầu tiên | 1km tiếp theo dưới 12km | Giá cước 1km tiếp theo từ 12km trở đi |
37.000đ | 14.000đ | 13.000đ |
Bảng so sánh giá cước xe Taxi xanh SM với Taxi truyền thống và xe công nghệ
Với cùng quãng đường di chuyển là 100km và dựa vào bảng cước phí di chuyển, thì mỗi ứng dụng xe công nghệ/xe taxi truyền thống hay Taxi xanh SM sẽ có mức giá dao động khác nhau. Hãy cùng theo dõi sự chênh lệch về mức giá giữa các ứng dụng gọi xe.
So sánh giá cước xe 4 chỗ
Taxi truyền thống / hãng xe công nghệ | Dựa vào bảng cước phí dịch vụ vận chuyển với 100km | Kết quả |
Cước phí Taxi xanh SM |
1*20000 + (25-1)*14000 + (100-25)*12000 (Đối với dịch vụ GreenCar ở dòng xe VF5) |
1.256.000đ |
Giá cước Taxi VinaSun | 0.5*11000 + (30-0.5)*17600 + (100-30)*14500 | 1.539.700đ |
Giá cước Taxi Mai Linh |
0.741*10000 + (30-0.741)*13900 + (100-30)*10300 (đối với dòng Hyundai i10) |
1.135.110đ |
Giá cước GoCar | 1*27000 + 2*3000+(100-2)*11000 | 1.111.000đ |
Giá cước beCar | 2*31000 + (12-2)*11500 + (100-12)*10500 | 1.101.000đ |
Giá cước GrabCar | 2*29000 + (100-2)*10000 | 1.038.000đ |
Với bảng so sánh cước phí thì Giá cước Taxi Vinasun có mức phí chi trả cao nhất và tiếp theo hãng xe công nghệ đến từ tập đoàn VinGroup – Taxi xanh SM , cước phí Taxi Mai Linh, GoCar, beCar và cuối cùng là cước phí GrabCar. Có thể thấy, với 100km nếu dựa vào bảng giá cước công bố, thì hãng xe công nghệ đến từ tập đoàn VinGroup có giá cước cao hơn so với các hãng xe công nghệ lâu đời trên thị trường như GrabCar, beCar, GoCar và taxi truyền thống như: Taxi Mai Linh. Tuy có giá cước di chuyển cao hơn so với các hãng xe công nghệ hiện có trên thị trường, nhưng Taxi xanh SM vẫn được đánh giá cao ở chất lượng dịch vụ và những chiếc xe điện luôn đem lại cảm giác thoải mái cho khách hàng khi di chuyển.
So sánh giá cước xe 7 chỗ
Taxi truyền thống / hãng xe công nghệ | Dựa vào bảng cước phí dịch vụ vận chuyển với 100km | Kết quả |
Giá cước Taxi VinaSun | 0.5*12000 + (30-0.5)*19600 + (100-30)*17100 |
1.781.200đ |
Giá cước Taxi Mai Linh |
0.723*12000 + (30-0.723)*17000 + (100-30)*14600 (đối với dòng Toyota Innova G) |
1.528.385đ |
Giá cước beCar | 2*37000 + (12-2)*14.000 + (100-12)*13000 | 1.358.000đ |
Giá cước GrabCar | 2*34000 + (100-2)*13000 | 1.342.000đ |
Giá cước GoCar | 1*30000 + 2*3500+(100-2)*13000 | 1.311.000đ |
Theo bảng giá cước công bố ở các hãng xe Taxi truyền thống và ứng dụng xe công nghệ, trong 100km ở dòng xe 7 chỗ, thì cước phí Taxi Vinasun vẫn có mức phí cao nhất trong các loại hình xe công nghệ, tiếp đến là giá cước Taxi Mai Linh, beCar, GrabCar và cước phí rẻ nhất ở dòng xe 5-7 chỗ thuộc về GoCar.
Bảng so sánh trên đây chỉ dựa vào phí cước được các hãng xe công nghệ, Taxi xanh SM và taxi truyền thống công bố, đôi khi sẽ không đúng với thực tế bởi chi phí cho một lần di chuyển còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như: ứng dụng tính khoảng cách, địa điểm, thời gian, giờ cao điểm,….nên sẽ có sự chênh lệch về giá thực tế.
Hy vọng với Bảng cước phí dịch vụ của hãng xe công nghệ đến từ tập đoàn VinGroup – Taxi xanh SM, Taxi truyền thống và hãng xe công nghệ được Oto360 tổng hợp và so sánh cước phí vận chuyển, sẽ là thông tin hữu ích Oto360 mang đến cho bạn đọc trong quá trình tìm kiếm thông tin.
Đổi màu sơn xe ô tô: Thủ tục, quy trình, chi phí & lưu ý cần biết
Màu sơn là thông tin nhận dạng quan trọng của mỗi chiếc xe ô tô trong giấy chứng nhận đăng ký ô tô và sổ chứng nhận kiểm định. Nếu chủ xe tự ý thay đổi màu sơn sẽ gây khó khăn khi thực hiện các thủ tục liên quan đến thẩm định cho cơ quan chức năng và nếu tự ý đổi màu sơn xe ô tô chủ xe sẽ bị phạt tiền.
Các loại bằng lái xe ô tô: B11, B1, B2, C, D, E, FB2, FC, FD, FE
Giấy phép lái xe (hay còn gọi là bằng lái xe) là loại giấy phép hay chứng chỉ được cơ quan Nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp cho một cá nhân cụ thể khi đã đủ các điều kiện được cấp bằng, và cho phép cá nhân tham gia giao thông, vận hành, lưu thông, tương ứng với loại xe ô tô mình đang sử dụng hay các phương tiện khác đáp ứng nhu cầu di chuyển, công việc.
Hướng dẫn nộp phạt vi phạm giao thông trực tuyến mới nhất
Từ ngày 1/3, người dân có thể truy cập vào cổng dịch vụ công Quốc gia để tiến hành nộp phạt trực tuyến thay vì đến trụ sở công an. Bạn đọc có thể tham khảo bài viết hướng dẫn nộp phạt vi phạm giao thông trực tuyến dưới đây để dễ dàng thao tác hơn.
TOP 5 Website mua bán xe ô tô cũ đang được quan tâm nhiều nhất
Trong thời đại công nghệ số bùng nổ như hiện nay, phương thức mua bán trực tuyến đang trở nên rất phổ biến, thậm chí cả những mặt hàng có giá trị cao như xe ô tô cũng có thể dễ dàng tìm mua trên các website, chính vì điều này, nhiều website mua bán xe ô tô cũ cũng dần xuất hiện.